Bản dịch của từ Babbling trong tiếng Việt

Babbling

Noun [U/C] Verb

Babbling (Noun)

01

Hành động hoặc thói quen nói chuyện nhanh chóng và liên tục, đặc biệt là một cách ngu ngốc hoặc vô nghĩa.

The action or habit of talking rapidly and continuously especially in a foolish or meaningless way.

Ví dụ

The babbling of children filled the playground with joy.

Tiếng rên của trẻ em đã làm đầy sân chơi với niềm vui.

The babbling of the crowd at the concert was overwhelming.

Tiếng rên của đám đông tại buổi hòa nhạc đã làm choáng ngợp.

Her constant babbling during the meeting annoyed her colleagues.

Sự rên liên tục của cô ấy trong cuộc họp làm phiền đồng nghiệp.

Babbling (Verb)

01

Nói nhanh và liên tục một cách ngu ngốc hoặc vô nghĩa.

Talk rapidly and continuously in a foolish or meaningless way.

Ví dụ

During the party, Sarah was babbling about her new job.

Trong buổi tiệc, Sarah đã nói láo về công việc mới của mình.

The children were babbling excitedly about their upcoming field trip.

Những đứa trẻ đã nói không ngớt về chuyến tham quan sắp tới của họ.

He started babbling nervously when asked to give a speech.

Anh ấy bắt đầu nói nhảm khi bị yêu cầu phát biểu.

Dạng động từ của Babbling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Babble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Babbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Babbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Babbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Babbling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Babbling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Babbling

Không có idiom phù hợp