Bản dịch của từ Backbeat trong tiếng Việt

Backbeat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backbeat (Noun)

01

Điểm nhấn mạnh mẽ trên một trong những nhịp điệu thường không có trọng âm của quán bar, đặc biệt được sử dụng trong nhạc jazz và nhạc đại chúng.

A strong accent on one of the normally unaccented beats of the bar used especially in jazz and popular music.

Ví dụ

The backbeat in jazz makes the music feel more lively and engaging.

Âm điệu backbeat trong jazz khiến âm nhạc cảm thấy sống động và hấp dẫn hơn.

Many pop songs do not use a strong backbeat in their rhythm.

Nhiều bài hát pop không sử dụng âm điệu backbeat mạnh mẽ trong nhịp điệu của chúng.

Does the backbeat influence the popularity of modern social music styles?

Âm điệu backbeat có ảnh hưởng đến sự phổ biến của các phong cách âm nhạc xã hội hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backbeat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backbeat

Không có idiom phù hợp