Bản dịch của từ Jazz trong tiếng Việt

Jazz

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jazz (Noun)

dʒˈæz
dʒˈæz
01

Một loại hình âm nhạc có nguồn gốc từ người mỹ da đen xuất hiện vào đầu thế kỷ 20, đặc trưng bởi sự ngẫu hứng, đảo phách và thường có nhịp điệu đều đặn hoặc mạnh mẽ. các nhạc cụ bằng đồng, hơi và piano đặc biệt gắn liền với nhạc jazz, mặc dù guitar và đôi khi violin cũng được sử dụng; phong cách bao gồm dixieland, swing, bebop và nhạc jazz miễn phí.

A type of music of black american origin which emerged at the beginning of the 20th century characterized by improvisation syncopation and usually a regular or forceful rhythm brass and woodwind instruments and piano are particularly associated with jazz although guitar and occasionally violin are also used styles include dixieland swing bebop and free jazz.

Ví dụ

Jazz is a popular genre in social gatherings and events.

Jazz là một thể loại phổ biến trong các buổi tụ tập xã hội.

Many people enjoy dancing to jazz music at social parties.

Nhiều người thích nhảy theo nhạc jazz tại các bữa tiệc xã hội.

Listening to jazz can create a lively atmosphere in social settings.

Nghe jazz có thể tạo ra một bầu không khí sôi động trong các cài đặt xã hội.

Dạng danh từ của Jazz (Noun)

SingularPlural

Jazz

-

Kết hợp từ của Jazz (Noun)

CollocationVí dụ

Free-form jazz

Nhạc jazz tự do

Many artists enjoy playing free-form jazz at local social events.

Nhiều nghệ sĩ thích chơi nhạc jazz tự do tại các sự kiện xã hội.

Traditional jazz

Jazz truyền thống

Many people enjoy traditional jazz music at social gatherings.

Nhiều người thích nhạc jazz truyền thống trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Free jazz

Jazz tự do

Free jazz promotes creativity and expression in social gatherings.

Nhạc jazz tự do thúc đẩy sự sáng tạo và biểu đạt trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Live jazz

Nhạc jazz sống

I enjoy live jazz performances at the blue note every friday night.

Tôi thích những buổi biểu diễn nhạc jazz trực tiếp tại blue note mỗi tối thứ sáu.

Trad jazz

Nhạc jazz truyền thống

Trad jazz brings people together at local events like new orleans fest.

Nhạc jazz truyền thống gắn kết mọi người tại các sự kiện địa phương như lễ hội new orleans.

Jazz (Verb)

dʒˈæz
dʒˈæz
01

Chơi hoặc nhảy theo nhạc jazz.

Play or dance to jazz music.

Ví dụ

She loves to jazz dance at the local club.

Cô ấy thích nhảy jazz tại câu lạc bộ địa phương.

They often jazz up their parties with live jazz music.

Họ thường làm cho bữa tiệc của họ thêm hấp dẫn bằng âm nhạc jazz sống.

The community center hosts jazz nights for the residents.

Trung tâm cộng đồng tổ chức đêm jazz cho cư dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jazz cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Life gets busy, you know, with work, responsibilities, and all that [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Jazz

Không có idiom phù hợp