Bản dịch của từ Backed up trong tiếng Việt

Backed up

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backed up (Adjective)

bˈækt ˈʌp
bˈækt ˈʌp
01

Để tạo bản sao dữ liệu hoặc tập tin trong trường hợp bản gốc bị mất.

To make a copy of data or files in case the original is lost.

Ví dụ

The social media platform backed up user data regularly for security.

Nền tảng mạng xã hội sao lưu dữ liệu người dùng thường xuyên để bảo mật.

They did not back up their social media posts before the crash.

Họ không sao lưu bài đăng trên mạng xã hội trước khi sự cố xảy ra.

Did the organization back up their social data before the update?

Tổ chức đã sao lưu dữ liệu xã hội của họ trước khi cập nhật chưa?

02

Để gây ra sự chậm trễ hoặc tắc nghẽn.

To introduce a delay or congestion.

Ví dụ

The backed up traffic on Main Street caused a long delay.

Xe cộ bị ùn tắc trên phố Main đã gây ra sự chậm trễ dài.

The event organizers did not expect the backed up lines for tickets.

Nhà tổ chức sự kiện không ngờ đến hàng dài người xếp hàng mua vé.

Is the backed up public transport affecting your daily commute?

Liệu phương tiện công cộng bị ùn tắc có ảnh hưởng đến việc đi làm hàng ngày của bạn?

03

Để hỗ trợ ai đó trong một tình huống.

To support someone in a situation.

Ví dụ

My friends backed up my decision to volunteer at the community center.

Bạn bè tôi đã ủng hộ quyết định tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

She didn't feel backed up by her family during the tough times.

Cô ấy không cảm thấy được gia đình ủng hộ trong những lúc khó khăn.

Did her colleagues back up her proposal for the charity event?

Các đồng nghiệp của cô ấy có ủng hộ đề xuất cho sự kiện từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/backed up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The number of Ireland's emigrants continued to go down to around 27,000 over the next 12 years, and suddenly surged to 50,000 in 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] Rising to approximately 5,200 shops in the following year, the figure for closures then remained quite stable, at around 5,000 from 2016 to 2018 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] While this figure stabilized at around 3% over the remaining years in France, the percentage of workers taking sick days in the Netherlands bounced to around 5.5% by 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
[...] Over the next 20 years, the percentage of those with one car gradually rose to 45% whereas the percentage of those with no car continued to decline to about 22 [...]Trích: Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart

Idiom with Backed up

Không có idiom phù hợp