Bản dịch của từ Backpedaling trong tiếng Việt

Backpedaling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backpedaling (Verb)

bˈækpɛdəlɪŋ
bˈækpɛdlɪŋ
01

Rút lại hoặc đảo ngược một ý kiến hoặc chính sách.

Retract or reverse an opinion or policy.

Ví dụ

She was criticized for backpedaling on her promise to donate.

Cô ấy bị chỉ trích vì lùi bước trên lời hứa quyên góp.

He never backpedals once he makes a decision in public speaking.

Anh ấy không bao giờ lùi bước sau khi đưa ra quyết định trong diễn thuyết công cộng.

Are politicians often accused of backpedaling on their campaign pledges?

Các chính trị gia thường bị buộc tội lùi bước trên những lời cam kết trong chiến dịch bầu cử không?

Backpedaling (Noun)

bˈækpɛdəlɪŋ
bˈækpɛdlɪŋ
01

Một chuyển động trong đó một người lùi lại một số bước nhanh chóng.

A movement in which a person takes a number of quick steps backward.

Ví dụ

His backpedaling showed his reluctance to commit to a decision.

Sự lùi về phía sau của anh ấy cho thấy sự miễn cưỡng của anh ấy trong việc đưa ra quyết định.

She avoided backpedaling on her promise by staying true to her word.

Cô ấy tránh việc lùi về phía sau trên lời hứa của mình bằng cách giữ lời.

Did the politician engage in backpedaling to avoid controversy?

Liệu nhà chính trị có tham gia vào việc lùi về phía sau để tránh sự tranh cãi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/backpedaling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backpedaling

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.