Bản dịch của từ Retract trong tiếng Việt

Retract

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retract (Verb)

ɹɪtɹˈækt
ɹitɹˈækt
01

Vẽ hoặc được rút lại hoặc quay lại.

Draw or be drawn back or back in.

Ví dụ

She decided to retract her statement after realizing it was incorrect.

Cô quyết định rút lại tuyên bố của mình sau khi nhận ra nó không chính xác.

The company had to retract their advertisement due to false claims.

Công ty đã phải rút lại quảng cáo của họ do những tuyên bố sai sự thật.

He quickly retracted his hand when he accidentally touched a stranger.

Anh ấy nhanh chóng rút tay lại khi vô tình chạm vào một người lạ.

02

Rút lại (một tuyên bố hoặc lời buộc tội) là không đúng sự thật hoặc không chính đáng.

Withdraw (a statement or accusation) as untrue or unjustified.

Ví dụ

She had to retract her false claim about the company.

Cô đã phải rút lại tuyên bố sai trái của mình về công ty.

He retracted his harsh comments after realizing his mistake.

Anh ấy đã rút lại những bình luận gay gắt của mình sau khi nhận ra sai lầm của mình.

The politician was forced to retract his damaging statement.

Chính trị gia buộc phải rút lại tuyên bố gây tổn hại của mình.

Dạng động từ của Retract (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retract

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retracted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retracted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retracts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retracting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retract cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retract

Không có idiom phù hợp