Bản dịch của từ Bad guy trong tiếng Việt

Bad guy

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bad guy (Noun)

01

Một người làm điều gì đó sai về mặt đạo đức hoặc bất hợp pháp.

A person who does something morally wrong or illegal.

Ví dụ

The bad guy in the story stole money from the poor.

Kẻ xấu trong câu chuyện đã đánh cắp tiền từ người nghèo.

She always avoids hanging out with bad guys in her neighborhood.

Cô luôn tránh xa việc chơi với kẻ xấu trong khu phố của mình.

Is the bad guy in the movie going to get caught?

Kẻ xấu trong bộ phim sắp bị bắt chưa?

Don't trust that bad guy, he cheated on the exam.

Đừng tin thằng xấu, nó gian lận trong kỳ thi.

The bad guy was caught stealing money from the charity event.

Thằng xấu bị bắt vì ăn cắp tiền từ sự kiện từ thiện.

Bad guy (Adjective)

01

Chất lượng kém hoặc tiêu chuẩn thấp.

Of poor quality or low standard.

Ví dụ

He is a bad guy who always cheats in the IELTS exam.

Anh ấy là một người xấu xí luôn gian lận trong kỳ thi IELTS.

She avoids practicing with bad guys to improve her writing.

Cô ấy tránh trao đổi với những người xấu xí để cải thiện viết của mình.

Is it possible to spot a bad guy just by their writing?

Có thể nhận biết một người xấu xí chỉ qua bài viết của họ không?

He is a bad guy who always cheats on exams.

Anh ấy là một người xấu xí luôn gian lận trong kỳ thi.

She avoids hanging out with bad guys to stay safe.

Cô ấy tránh xa việc đi chơi với những người xấu xí để an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bad guy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bad guy

Không có idiom phù hợp