Bản dịch của từ Bad mark trong tiếng Việt

Bad mark

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bad mark (Noun)

bˈæd mˈɑɹk
bˈæd mˈɑɹk
01

Một dấu hiệu hoặc dấu hiệu của một chất lượng hoặc đặc tính nhất định.

A sign or indication of a certain quality or characteristic.

Ví dụ

The bad mark on his record affected his job applications.

Dấu hiệu xấu trong hồ sơ của anh ấy ảnh hưởng đến đơn xin việc.

She did not receive a bad mark for her community service.

Cô ấy không nhận dấu hiệu xấu cho công việc cộng đồng của mình.

Is a bad mark common in social studies assessments?

Dấu hiệu xấu có phổ biến trong các bài đánh giá xã hội không?

Bad mark (Verb)

bˈæd mˈɑɹk
bˈæd mˈɑɹk
01

Để cho điểm hoặc đánh giá sai.

To assign an incorrect grade or evaluation.

Ví dụ

The teacher gave a bad mark to John for late submission.

Giáo viên đã cho John một điểm kém vì nộp muộn.

The students did not deserve a bad mark on their project.

Học sinh không xứng đáng nhận điểm kém cho dự án của họ.

Did the professor assign a bad mark to the entire class?

Giáo sư có cho cả lớp một điểm kém không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bad mark cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bad mark

Không có idiom phù hợp