Bản dịch của từ Barricade trong tiếng Việt

Barricade

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Barricade (Noun)

bˈɛɹəkeɪd
bˈæɹəkeɪd
01

Một rào chắn ngẫu hứng được dựng lên trên đường phố hoặc đường lớn khác để ngăn chặn hoặc trì hoãn sự di chuyển của lực lượng đối lập.

An improvised barrier erected across a street or other thoroughfare to prevent or delay the movement of opposing forces.

Ví dụ

Protesters built a barricade on Main Street during the rally yesterday.

Người biểu tình đã dựng một rào chắn trên đường Main trong buổi biểu tình hôm qua.

The barricade did not stop the police from advancing towards the crowd.

Rào chắn đã không ngăn được cảnh sát tiến về phía đám đông.

Why did they place a barricade at the entrance of the park?

Tại sao họ lại đặt một rào chắn ở lối vào công viên?

Dạng danh từ của Barricade (Noun)

SingularPlural

Barricade

Barricades

Kết hợp từ của Barricade (Noun)

CollocationVí dụ

Makeshift barricade

Rào chắn tạm thời

The protesters built a makeshift barricade to block the road.

Các người biểu tình đã xây một chướng ngại tạm thời để chặn đường.

Steel barricade

Rào thép

The steel barricade blocked access to the protest area.

Bức tường chắc bằng thép ngăn chặn việc tiếp cận khu biểu tình.

Wooden barricade

Rào gỗ

The wooden barricade blocked the protesters' path.

Bức tường gỗ ngăn cản con đường của người biểu tình.

Concrete barricade

Rào chắn bằng bê tông

The concrete barricade blocked the protesters from entering the square.

Bức tường chắc chắn ngăn người biểu tình vào quảng trường.

Human barricade

Vòng cordon người

The human barricade prevented the protesters from entering the building.

Rào người ngăn chặn người biểu tình vào tòa nhà.

Barricade (Verb)

bˈɛɹəkeɪd
bˈæɹəkeɪd
01

Chặn hoặc phòng thủ bằng chướng ngại vật.

Block or defend with a barricade.

Ví dụ

They barricade the street during protests to defend their rights.

Họ chặn đường trong các cuộc biểu tình để bảo vệ quyền lợi.

The activists do not barricade public spaces without a reason.

Các nhà hoạt động không chặn các không gian công cộng mà không có lý do.

Why do they barricade the entrance to the city hall?

Tại sao họ lại chặn lối vào tòa thị chính?

Dạng động từ của Barricade (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Barricade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Barricaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Barricaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Barricades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Barricading

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Barricade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barricade

Không có idiom phù hợp