Bản dịch của từ Basophilia trong tiếng Việt

Basophilia

Noun [U/C]

Basophilia (Noun)

bˌeɪsɔfˈɪlˌiə
bˌeɪsɔfˈɪlˌiə
01

Có xu hướng dễ bị ố màu với thuốc nhuộm cơ bản.

A tendency to stain readily with a basic dye.

Ví dụ

Basophilia can indicate allergies in patients like John Smith.

Basophilia có thể chỉ ra dị ứng ở bệnh nhân như John Smith.

Many people do not understand basophilia's significance in social health.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của basophilia trong sức khỏe xã hội.

What does basophilia mean in social health discussions?

Basophilia có nghĩa là gì trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội?

02

Một tình trạng của máu được đánh dấu bằng sự hình thành và tích tụ quá nhiều tế bào basophil.

A condition of the blood marked by the formation and accumulation of an excess of basophil cells.

Ví dụ

Basophilia can cause serious health issues in many social interactions.

Basophilia có thể gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng trong nhiều tương tác xã hội.

Many people do not understand basophilia's impact on social relationships.

Nhiều người không hiểu tác động của basophilia đến các mối quan hệ xã hội.

Is basophilia a common condition among social groups in America?

Basophilia có phải là một tình trạng phổ biến trong các nhóm xã hội ở Mỹ không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Basophilia cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Basophilia

Không có idiom phù hợp