Bản dịch của từ Bassoon trong tiếng Việt

Bassoon

Noun [U/C]

Bassoon (Noun)

01

Một nhạc cụ hơi gỗ trầm thuộc họ oboe, có ống hai mặt sau dài hơn 4 feet, chơi bằng sậy đôi.

A bass woodwind instrument of the oboe family with a doubledback tube over four feet long played with a double reed.

Ví dụ

She plays the bassoon in the school orchestra.

Cô ấy chơi kèn bassoon trong dàn nhạc của trường.

He doesn't enjoy listening to the bassoon at social events.

Anh ấy không thích nghe kèn bassoon tại các sự kiện xã hội.

Do you think the bassoon adds elegance to the social gathering?

Bạn có nghĩ rằng kèn bassoon tạo thêm sự lịch lãm cho buổi tụ tập xã hội không?

Dạng danh từ của Bassoon (Noun)

SingularPlural

Bassoon

Bassoons

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bassoon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bassoon

Không có idiom phù hợp