Bản dịch của từ Bat an eye trong tiếng Việt

Bat an eye

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bat an eye (Idiom)

01

Để thể hiện bất kỳ phản ứng nào, đặc biệt là ngạc nhiên hoặc quan tâm.

To show any reaction especially surprise or concern.

Ví dụ

She didn't bat an eye when the news broke.

Cô ấy không hề ngạc nhiên khi tin tức được công bố.

Many people bat an eye at social injustice.

Nhiều người không quan tâm đến bất công xã hội.

Did you bat an eye at the protest yesterday?

Bạn có ngạc nhiên về cuộc biểu tình hôm qua không?

02

Không để ý hoặc quan tâm đến điều gì đó.

To not notice or care about something.

Ví dụ

Many people didn't bat an eye at the new recycling laws.

Nhiều người không để ý đến các luật tái chế mới.

She didn't bat an eye when her friend lost the election.

Cô ấy không để ý khi bạn mình thua cuộc bầu cử.

Did anyone bat an eye at the protest last week?

Có ai để ý đến cuộc biểu tình tuần trước không?

03

Thờ ơ.

To be indifferent.

Ví dụ

Many people did not bat an eye at the protest last week.

Nhiều người không thèm để ý đến cuộc biểu tình tuần trước.

Did anyone bat an eye when the law changed in 2022?

Có ai thèm để ý khi luật thay đổi vào năm 2022 không?

She never bats an eye at social issues in her community.

Cô ấy không bao giờ thờ ơ với các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bat an eye cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bat an eye

Không có idiom phù hợp