Bản dịch của từ Be down on trong tiếng Việt
Be down on

Be down on (Idiom)
Many people are down on social media's impact on mental health.
Nhiều người không ưa tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm lý.
Students shouldn't be down on community service; it helps everyone involved.
Học sinh không nên không ưa hoạt động phục vụ cộng đồng; nó giúp mọi người.
Are you down on the government's policies regarding social equality?
Bạn có không ưa các chính sách của chính phủ về bình đẳng xã hội không?
Many people are down on social media influencers today.
Nhiều người hiện nay không thích những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.
The critics are not down on the new social policy.
Các nhà phê bình không phản đối chính sách xã hội mới.
Bày tỏ sự không đồng tình hoặc chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó.
To express disapproval or criticism of someone or something.
Many people are down on social media influencers today.
Nhiều người đang chỉ trích những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội hôm nay.
The critics are not down on the new social program.
Các nhà phê bình không chỉ trích chương trình xã hội mới.
Why are you down on community service initiatives?
Tại sao bạn lại chỉ trích các sáng kiến phục vụ cộng đồng?
Many parents are down on excessive screen time for children.
Nhiều phụ huynh không đồng tình với thời gian sử dụng màn hình quá nhiều cho trẻ.
Teachers should not be down on students for asking questions.
Giáo viên không nên chỉ trích học sinh khi hỏi câu hỏi.
Many students are down on the new social media policy at school.
Nhiều học sinh cảm thấy thất vọng về chính sách mạng xã hội mới ở trường.
Teachers should not be down on students for asking questions.
Giáo viên không nên cảm thấy không hài lòng với học sinh khi hỏi câu hỏi.
Are you down on the recent changes in social activities?
Bạn có cảm thấy không hài lòng về những thay đổi gần đây trong các hoạt động xã hội không?
Many students are down on the new social media policy.
Nhiều sinh viên không hài lòng với chính sách mạng xã hội mới.
Teachers should not be down on students for asking questions.
Giáo viên không nên không hài lòng với học sinh khi hỏi câu hỏi.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



