Bản dịch của từ Be generally assumed trong tiếng Việt

Be generally assumed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be generally assumed (Verb)

bˈi dʒˈɛnɚəli əsˈumd
bˈi dʒˈɛnɚəli əsˈumd
01

Để tồn tại hoặc có sự tồn tại.

To exist or to have existence.

Ví dụ

It is generally assumed that social media influences public opinion significantly.

Người ta thường cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến ý kiến công chúng.

It is not generally assumed that everyone uses social media daily.

Không ai cho rằng mọi người đều sử dụng mạng xã hội hàng ngày.

Is it generally assumed that social gatherings improve community relationships?

Có phải người ta thường cho rằng các buổi gặp gỡ xã hội cải thiện mối quan hệ cộng đồng?

Many believe that social media is generally assumed to connect people.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội thường được cho là kết nối mọi người.

Social gatherings are not generally assumed to happen without invitations.

Các buổi tụ tập xã hội không thường được cho là xảy ra mà không có lời mời.

02

Để có một trạng thái hoặc hình thức cụ thể.

To take on a particular state or form.

Ví dụ

People are generally assumed to be friendly in social gatherings.

Mọi người thường được cho là thân thiện trong các buổi gặp mặt xã hội.

They are not generally assumed to be honest during negotiations.

Họ không thường được cho là trung thực trong các cuộc đàm phán.

Are students generally assumed to be active participants in discussions?

Có phải sinh viên thường được cho là những người tham gia tích cực trong các cuộc thảo luận không?

It is generally assumed that social media influences public opinion significantly.

Người ta thường cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến ý kiến công chúng.

It is not generally assumed that everyone agrees with social norms.

Không phải ai cũng được cho là đồng ý với các chuẩn mực xã hội.

03

Để diễn đạt hoặc khẳng định điều gì đó như một sự thật.

To express or assert something as a fact.

Ví dụ

It is generally assumed that social media influences public opinion significantly.

Người ta thường cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến ý kiến công chúng.

It is not generally assumed that everyone uses social media daily.

Không ai cho rằng mọi người đều sử dụng mạng xã hội hàng ngày.

Is it generally assumed that online interactions replace face-to-face communication?

Có phải người ta thường cho rằng tương tác trực tuyến thay thế giao tiếp trực tiếp không?

It is generally assumed that social media affects mental health negatively.

Người ta thường cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

It is not generally assumed that all social issues can be solved easily.

Không ai cho rằng tất cả các vấn đề xã hội có thể được giải quyết dễ dàng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be generally assumed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be generally assumed

Không có idiom phù hợp