Bản dịch của từ Be heavily into trong tiếng Việt

Be heavily into

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be heavily into (Idiom)

01

Rất quan tâm hoặc nhiệt tình về điều gì đó.

To be very interested in or enthusiastic about something.

Ví dụ

She is heavily into volunteering at local community events.

Cô ấy rất quan tâm đến việc tình nguyện tại các sự kiện cộng đồng địa phương.

He is not heavily into social media and prefers face-to-face interactions.

Anh ấy không quá hứng thú với mạng xã hội và thích gặp gỡ trực tiếp hơn.

Are you heavily into environmental conservation activities in your neighborhood?

Bạn có rất quan tâm đến các hoạt động bảo tồn môi trường trong khu vực của mình không?

02

Tham gia sâu vào một hoạt động hoặc chủ đề cụ thể.

To be deeply involved in a particular activity or subject.

Ví dụ

She is heavily into volunteering at the local community center.

Cô ấy rất nhiều vào việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

He is not heavily into social media and prefers face-to-face interactions.

Anh ấy không chăm chú vào mạng xã hội và thích giao tiếp trực tiếp.

Are you heavily into environmental issues like recycling and sustainability?

Bạn có rất nhiều vào các vấn đề môi trường như tái chế và bền vững không?

03

Có một niềm đam mê mạnh mẽ hoặc cam kết với một cái gì đó.

To have a strong passion or commitment to something.

Ví dụ

She is heavily into volunteering at the local community center.

Cô ấy rất đam mê việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

He is not heavily into social media and prefers face-to-face interactions.

Anh ấy không có sự cam kết mạnh mẽ với mạng xã hội và thích giao tiếp trực tiếp.

Are you heavily into environmental issues like recycling and sustainability?

Bạn có đam mê mạnh mẽ với các vấn đề môi trường như tái chế và bền vững không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be heavily into/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Most people at these ages are still reliant on their parents and teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] While there are some valid arguments for uniformity in architecture, I agree that buildings' designs should not be too regulated [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] In the past, the investigative processes on crimes relied on blurred eyewitness memory, making it difficult to catch criminals [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In Singapore, people who run red lights are fined and therefore this will make them more responsible in order to avoid future punishments [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Be heavily into

Không có idiom phù hợp