Bản dịch của từ Be like someone trong tiếng Việt

Be like someone

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be like someone (Idiom)

01

Giống ai đó về hành vi hoặc thái độ.

To resemble someone in behavior or attitude.

Ví dụ

Many teenagers today want to be like influencers on social media.

Nhiều thanh thiếu niên ngày nay muốn giống như những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Not everyone can be like their favorite celebrities in real life.

Không phải ai cũng có thể giống như những người nổi tiếng yêu thích trong đời thực.

Do you think young people should be like their role models?

Bạn có nghĩ rằng giới trẻ nên giống như những hình mẫu của họ không?

02

Hành động hoặc nói chuyện như ai đó.

To act or speak like someone.

Ví dụ

Many teenagers want to be like celebrities on social media.

Nhiều thanh thiếu niên muốn giống như những người nổi tiếng trên mạng xã hội.

Not everyone can be like their favorite influencers.

Không phải ai cũng có thể giống như những người có ảnh hưởng yêu thích của họ.

Do you think students should be like their peers?

Bạn có nghĩ rằng học sinh nên giống như bạn bè của họ không?

03

Để thể hiện một cái gì đó trong một cách tương tự như người khác.

To express something in a manner similar to someone else.

Ví dụ

Many students want to be like Elon Musk in their careers.

Nhiều sinh viên muốn giống Elon Musk trong sự nghiệp của họ.

Not everyone can be like Barack Obama in public speaking.

Không phải ai cũng có thể giống Barack Obama trong diễn thuyết công cộng.

Do you think people should be like Oprah Winfrey in helping others?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên giống Oprah Winfrey trong việc giúp đỡ người khác không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be like someone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This means that either has come from abroad to teach it, or studied abroad to learn it, then came back to teach it [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Be like someone

Không có idiom phù hợp