Bản dịch của từ Be neglected trong tiếng Việt

Be neglected

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be neglected (Verb)

bˈi nəɡlˈɛktəd
bˈi nəɡlˈɛktəd
01

Bị coi thường hoặc không được xem xét.

To be disregarded or not taken into consideration.

Ví dụ

Many social issues can be neglected in our daily conversations.

Nhiều vấn đề xã hội có thể bị bỏ qua trong cuộc trò chuyện hàng ngày.

Social justice should not be neglected in public policy discussions.

Công bằng xã hội không nên bị bỏ qua trong các cuộc thảo luận chính sách công.

Why are some important social topics often neglected in the media?

Tại sao một số chủ đề xã hội quan trọng thường bị bỏ qua trong truyền thông?

02

Không quan tâm hoặc không chú ý đến điều gì đó.

To fail to care for or attend to something.

Ví dụ

Many social issues are neglected by the government each year.

Nhiều vấn đề xã hội bị chính phủ bỏ qua mỗi năm.

The community cannot be neglected in urban development plans.

Cộng đồng không thể bị bỏ qua trong các kế hoạch phát triển đô thị.

Why are youth programs often neglected in funding decisions?

Tại sao các chương trình thanh niên thường bị bỏ qua trong quyết định tài trợ?

03

Ít chú ý đến; bỏ qua.

To give less attention to ignore.

Ví dụ

Many social issues are often neglected by the government in Vietnam.

Nhiều vấn đề xã hội thường bị chính phủ Việt Nam lãng quên.

The community should not neglect the needs of the elderly population.

Cộng đồng không nên lãng quên nhu cầu của người cao tuổi.

Why do people neglect important social problems like poverty and education?

Tại sao mọi người lại lãng quên những vấn đề xã hội quan trọng như nghèo đói và giáo dục?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be neglected cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] At home, they may or may not have siblings, their parents may pay attention to or them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Children who lack parental attention are likely to feel emotionally [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Being so busy with school and work, I often to take care of my health [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] It is a reminder of a carefree child residing deep within me that is sometimes forgotten or when things become too overwhelming [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Be neglected

Không có idiom phù hợp