Bản dịch của từ Bear malice toward trong tiếng Việt

Bear malice toward

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bear malice toward (Idiom)

01

Nuôi dưỡng ác cảm hoặc oán giận với ai đó.

To harbor ill will or resentment against someone.

Ví dụ

Many people bear malice toward those who oppose their views.

Nhiều người có ác cảm với những người phản đối quan điểm của họ.

She does not bear malice toward her former colleagues.

Cô ấy không có ác cảm với các đồng nghiệp cũ.

Do you bear malice toward anyone in your community?

Bạn có ác cảm với ai trong cộng đồng của bạn không?

02

Mong muốn gây hại hoặc tổn thương cho ai đó.

To wish harm or injury upon someone.

Ví dụ

Some people bear malice toward others in social media arguments.

Một số người có ác ý với người khác trong các cuộc tranh luận trên mạng xã hội.

She does not bear malice toward her former friends after the conflict.

Cô ấy không có ác ý với những người bạn cũ sau cuộc xung đột.

Do you think people bear malice toward each other in online discussions?

Bạn có nghĩ rằng mọi người có ác ý với nhau trong các cuộc thảo luận trực tuyến không?

03

Có cảm xúc tiêu cực đối với ai đó.

To have negative feelings towards someone.

Ví dụ

Many people bear malice toward those who spread false rumors.

Nhiều người có ác cảm với những người lan truyền tin đồn sai.

She does not bear malice toward her former colleagues after the dispute.

Cô ấy không có ác cảm với đồng nghiệp cũ sau cuộc tranh cãi.

Do you think people bear malice toward politicians in this election?

Bạn có nghĩ rằng mọi người có ác cảm với các chính trị gia trong cuộc bầu cử này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bear malice toward cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bear malice toward

Không có idiom phù hợp