Bản dịch của từ Beat about trong tiếng Việt

Beat about

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beat about (Phrase)

bit əbˈaʊt
bit əbˈaʊt
01

Tìm kiếm một cái gì đó một cách cẩu thả hoặc thiếu tổ chức

To search for something in a careless or illorganized way

Ví dụ

They beat about the bush during the social meeting yesterday.

Họ nói vòng vo trong cuộc họp xã hội hôm qua.

She did not beat about the bush when discussing social issues.

Cô ấy không nói vòng vo khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Did they beat about the bush at the community event?

Họ có nói vòng vo trong sự kiện cộng đồng không?

02

Tham gia vào một cuộc thảo luận vô định hoặc dài dòng

To engage in an aimless or longwinded discussion

Ví dụ

They beat about the bush during the meeting about community issues.

Họ nói vòng vo trong cuộc họp về các vấn đề cộng đồng.

She did not beat about the bush when discussing social policies.

Cô ấy không nói vòng vo khi thảo luận về các chính sách xã hội.

Why do we always beat about the bush in social discussions?

Tại sao chúng ta luôn nói vòng vo trong các cuộc thảo luận xã hội?

03

Chỉ trích hoặc tranh luận một cách vòng vo

To criticize or argue in a roundabout manner

Ví dụ

Politicians often beat about the bush during social debates.

Các chính trị gia thường nói vòng vo trong các cuộc tranh luận xã hội.

She didn't beat about the bush; she stated her opinion clearly.

Cô ấy không nói vòng vo; cô ấy nêu rõ ý kiến của mình.

Why do they always beat about the bush in discussions?

Tại sao họ luôn nói vòng vo trong các cuộc thảo luận?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/beat about/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beat about

Không có idiom phù hợp