Bản dịch của từ Roundabout trong tiếng Việt

Roundabout

Adjective Noun [U/C]

Roundabout (Adjective)

ɹˈaʊndəbaʊt
ɹˈaʊnd əbaʊt
01

Không đi theo con đường trực tiếp ngắn; quanh co.

Not following a short direct route circuitous.

Ví dụ

The roundabout route took us through scenic neighborhoods.

Con đường vòng qua các khu phố đẹp mắt.

She preferred the roundabout way of solving conflicts peacefully.

Cô ấy thích cách giải quyết xung đột một cách hòa bình và vòng vo.

The roundabout conversation led to a misunderstanding between friends.

Cuộc trò chuyện vòng vo dẫn đến hiểu lầm giữa bạn bè.

Roundabout (Noun)

01

Nơi giao nhau mà tại đó giao thông di chuyển theo một hướng quanh hòn đảo trung tâm để đến một trong những con đường hội tụ trên đó.

A road junction at which traffic moves in one direction round a central island to reach one of the roads converging on it.

Ví dụ

The roundabout near Main Street eases traffic congestion efficiently.

Vòng xuyến gần đường Main giảm ùn tắc giao thông hiệu quả.

The new roundabout in the city center improved traffic flow.

Vòng xuyến mới ở trung tâm thành phố cải thiện lưu thông giao thông.

Drivers need to yield to vehicles already in the roundabout.

Người lái xe cần nhường đường cho xe đã ở trong vòng xuyến.

02

Một thiết bị quay lớn trong sân chơi dành cho trẻ em cưỡi trên đó.

A large revolving device in a playground for children to ride on.

Ví dụ

The new park has a colorful roundabout for kids to enjoy.

Công viên mới có một chiếc đu quay màu sắc cho trẻ em thưởng thức.

Parents gather around the roundabout to watch their children play.

Các bậc phụ huynh tập trung xung quanh chiếc đu quay để xem con chơi.

The roundabout in the playground spins smoothly, delighting the kids.

Chiếc đu quay trong sân chơi quay mượt mà, làm hài lòng các em nhỏ.

Dạng danh từ của Roundabout (Noun)

SingularPlural

Roundabout

Roundabouts

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Roundabout cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] In addition, a new, larger will be constructed midway along the road connecting the east and west of the town [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] A in the middle of this road connects the A1 road to the east of the town, and in particular, to the ring road around the town centre [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Roundabout

Không có idiom phù hợp