Bản dịch của từ Beat out trong tiếng Việt
Beat out

Beat out (Verb)
Đánh bại ai đó trong một cuộc thi hoặc cuộc tranh contest
To defeat someone in a competition or contest
They beat out the other teams in the charity soccer tournament.
Họ đã đánh bại các đội khác trong giải bóng đá từ thiện.
She did not beat out her rivals in the community art contest.
Cô ấy không đánh bại được các đối thủ trong cuộc thi nghệ thuật cộng đồng.
Did they beat out the competition in the local bake-off?
Họ có đánh bại được đối thủ trong cuộc thi nướng bánh địa phương không?
Tạo ra âm thanh bằng cách đánh, đặc biệt là theo nhịp độ
To produce a sound by striking, especially rhythmically
The drummer beat out a steady rhythm during the community festival.
Nhà trống đã gõ ra một nhịp điệu ổn định trong lễ hội cộng đồng.
They did not beat out any music at the quiet gathering.
Họ đã không gõ ra bất kỳ âm nhạc nào tại buổi gặp gỡ yên tĩnh.
Did the musician beat out a song at the social event?
Nhạc sĩ có gõ ra một bài hát tại sự kiện xã hội không?
Many activists beat out discrimination through their hard work and dedication.
Nhiều nhà hoạt động đã đánh bại sự phân biệt qua nỗ lực và sự cống hiến.
They did not beat out their opponents in the recent social campaign.
Họ đã không đánh bại đối thủ trong chiến dịch xã hội gần đây.
Did the volunteers beat out poverty in their community efforts?
Liệu các tình nguyện viên có đánh bại được nghèo đói trong nỗ lực cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp