Bản dịch của từ Become available trong tiếng Việt

Become available

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Become available (Verb)

bɨkˈʌm əvˈeɪləbəl
bɨkˈʌm əvˈeɪləbəl
01

Trở thành hiện hữu hoặc được nhìn thấy hoặc hiểu

To come into existence or come to be seen or understood

Ví dụ

More resources will become available for mental health support next year.

Nhiều nguồn lực sẽ có sẵn cho hỗ trợ sức khỏe tâm thần năm tới.

Social services do not become available without proper funding and planning.

Dịch vụ xã hội không trở nên có sẵn nếu không có ngân sách và kế hoạch đúng.

When will new community programs become available to help the homeless?

Khi nào các chương trình cộng đồng mới sẽ có sẵn để giúp người vô gia cư?

New social programs will become available next year for low-income families.

Các chương trình xã hội mới sẽ có sẵn vào năm tới cho các gia đình thu nhập thấp.

Social services do not become available without proper funding and support.

Dịch vụ xã hội không trở nên có sẵn nếu không có ngân sách và hỗ trợ hợp lý.

02

Để thay đổi hoặc phát triển thành một cái gì đó

To change or develop into something

Ví dụ

New job opportunities become available in our city every month.

Cơ hội việc làm mới xuất hiện ở thành phố chúng tôi mỗi tháng.

Not all resources become available to everyone in the community.

Không phải tất cả tài nguyên đều có sẵn cho mọi người trong cộng đồng.

When do scholarships become available for students in our area?

Khi nào học bổng có sẵn cho sinh viên trong khu vực của chúng tôi?

New job opportunities become available every month in our city.

Cơ hội việc làm mới trở nên có sẵn mỗi tháng ở thành phố chúng tôi.

Not all resources become available to everyone in the community.

Không phải tất cả các nguồn lực đều trở nên có sẵn cho mọi người trong cộng đồng.

03

Trở nên sẵn sàng để sử dụng hoặc có thể truy cập được

To be ready for use or accessible

Ví dụ

New community centers will become available next month for local residents.

Các trung tâm cộng đồng mới sẽ có sẵn vào tháng tới cho cư dân.

These resources do not become available until after the social event.

Các tài nguyên này không có sẵn cho đến sau sự kiện xã hội.

Will the support services become available to everyone in the community?

Các dịch vụ hỗ trợ có trở nên có sẵn cho mọi người trong cộng đồng không?

New community centers will become available next month for residents.

Các trung tâm cộng đồng mới sẽ có sẵn vào tháng tới cho cư dân.

These resources do not become available until after the meeting.

Các tài nguyên này sẽ không có sẵn cho đến sau cuộc họp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/become available/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Despite only in 1995 and attracting only a small proportion of people in 2000, the internet quickly became prevalent in the next 20 years, with 40% of people using it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Become available

Không có idiom phù hợp