Bản dịch của từ Become engaged trong tiếng Việt

Become engaged

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Become engaged (Verb)

bɪkˈʌm ɛngˈeɪdʒd
bɪkˈʌm ɛngˈeɪdʒd
01

Bắt đầu tham gia hoặc liên quan đến một việc gì đó.

To begin to engage or involve oneself in something

Ví dụ

Many students become engaged in social activities during university life.

Nhiều sinh viên tham gia vào các hoạt động xã hội trong đời sống đại học.

They do not become engaged in community service projects often.

Họ không thường tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

Do you think people become engaged in social issues more today?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tham gia vào các vấn đề xã hội nhiều hơn không?

Many students become engaged in community service during their studies.

Nhiều sinh viên tham gia vào dịch vụ cộng đồng trong thời gian học.

Students do not become engaged without proper encouragement from teachers.

Sinh viên không tham gia nếu không có sự khuyến khích từ giáo viên.

02

Tham gia vào một thỏa thuận hoặc cam kết chính thức, thường liên quan đến hôn nhân.

To enter into a formal agreement or commitment often in relation to marriage

Ví dụ

John and Emily have become engaged after dating for two years.

John và Emily đã đính hôn sau hai năm hẹn hò.

They have not become engaged yet, despite their long relationship.

Họ vẫn chưa đính hôn, mặc dù đã có mối quan hệ lâu dài.

Have Sarah and Tom become engaged recently or still dating?

Sarah và Tom có đính hôn gần đây không hay vẫn đang hẹn hò?

John and Sarah became engaged last month during their vacation in Hawaii.

John và Sarah đã đính hôn tháng trước trong kỳ nghỉ ở Hawaii.

They did not become engaged until they were financially stable.

Họ đã không đính hôn cho đến khi ổn định tài chính.

03

Khiến ai đó tham gia hoặc tham gia vào một việc gì đó.

To cause someone to be involved or participating in something

Ví dụ

Many communities become engaged in local events for social development.

Nhiều cộng đồng tham gia vào các sự kiện địa phương để phát triển xã hội.

People do not become engaged in discussions without understanding the topic.

Mọi người không tham gia vào các cuộc thảo luận nếu không hiểu chủ đề.

How can we help students become engaged in social activities?

Chúng ta có thể giúp học sinh tham gia vào các hoạt động xã hội như thế nào?

Many students become engaged in community service projects during college.

Nhiều sinh viên tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng trong đại học.

Students do not become engaged in discussions without proper guidance.

Sinh viên không tham gia vào các cuộc thảo luận nếu không có hướng dẫn thích hợp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/become engaged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Become engaged

Không có idiom phù hợp