Bản dịch của từ Begins trong tiếng Việt
Begins
Begins (Verb)
Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự bắt đầu.
Thirdperson singular simple present indicative of begin.
The discussion begins at 10 AM on social issues today.
Cuộc thảo luận bắt đầu lúc 10 giờ sáng về các vấn đề xã hội hôm nay.
She does not begin her speech without proper research on social topics.
Cô ấy không bắt đầu bài phát biểu của mình mà không có nghiên cứu thích hợp về các chủ đề xã hội.
When does the seminar begin to address social challenges?
Khi nào hội thảo bắt đầu giải quyết các thách thức xã hội?
Dạng động từ của Begins (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Begin |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Began |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Begun |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Begins |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Beginning |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp