Bản dịch của từ Begins trong tiếng Việt

Begins

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Begins (Verb)

bɪgˈɪnz
bɪgˈɪnz
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự bắt đầu.

Thirdperson singular simple present indicative of begin.

Ví dụ

The discussion begins at 10 AM on social issues today.

Cuộc thảo luận bắt đầu lúc 10 giờ sáng về các vấn đề xã hội hôm nay.

She does not begin her speech without proper research on social topics.

Cô ấy không bắt đầu bài phát biểu của mình mà không có nghiên cứu thích hợp về các chủ đề xã hội.

When does the seminar begin to address social challenges?

Khi nào hội thảo bắt đầu giải quyết các thách thức xã hội?

Dạng động từ của Begins (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Begin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Began

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Begun

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Begins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Beginning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Begins cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] When the mosquito bites another human, the parasites are injected into the bloodstream, and the cycle again [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Hanoi has been the capital of Vietnam for thousands of years under many names and carries with it the history of the country since the primitive [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I should have just done that from the as I was now slightly late for my meeting [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Following redevelopment, both arriving and departing visitors are better catered for, with double the number of entrances and exits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập

Idiom with Begins

Không có idiom phù hợp