Bản dịch của từ Beguiled trong tiếng Việt

Beguiled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beguiled (Verb)

bɪgˈaɪld
bɪgˈaɪld
01

Quyến rũ hoặc mê hoặc ai đó, thường theo cách lừa dối.

To charm or enchant someone often in a deceptive way.

Ví dụ

The politician beguiled voters with promises of lower taxes and jobs.

Chính trị gia đã quyến rũ cử tri bằng lời hứa giảm thuế và việc làm.

She did not beguile her friends with false stories about her success.

Cô ấy không quyến rũ bạn bè bằng những câu chuyện giả về thành công.

Did the celebrity beguile the audience with her charming performance?

Liệu ngôi sao có quyến rũ khán giả bằng màn trình diễn quyến rũ không?

02

Dẫn đầu bằng sự lừa dối hoặc thủ đoạn.

To lead by deception or trickery.

Ví dụ

Many people were beguiled by the politician's false promises last year.

Nhiều người đã bị đánh lừa bởi những lời hứa sai của chính trị gia năm ngoái.

She was not beguiled by the glamorous lifestyle shown on social media.

Cô ấy không bị đánh lừa bởi lối sống hào nhoáng trên mạng xã hội.

Were you beguiled by the influencer's sponsored posts about luxury products?

Bạn có bị đánh lừa bởi các bài đăng tài trợ của người ảnh hưởng về sản phẩm xa xỉ không?

03

Để thu hút hoặc quan tâm đến ai đó.

To attract or interest someone.

Ví dụ

Many people are beguiled by social media influencers like Emma Chamberlain.

Nhiều người bị thu hút bởi những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội như Emma Chamberlain.

Social events do not beguile everyone; some prefer quiet gatherings.

Các sự kiện xã hội không thu hút tất cả mọi người; một số người thích các buổi gặp gỡ yên tĩnh.

Are you beguiled by the charm of community festivals?

Bạn có bị thu hút bởi sức hấp dẫn của các lễ hội cộng đồng không?

Dạng động từ của Beguiled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Beguile

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Beguiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Beguiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Beguiles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Beguiling

Beguiled (Adjective)

01

Quyến rũ hay mê hoặc.

Charmed or enchanted.

Ví dụ

Many were beguiled by the vibrant colors of the festival.

Nhiều người đã bị mê hoặc bởi màu sắc tươi sáng của lễ hội.

Not everyone was beguiled by the politician's charming speech.

Không phải ai cũng bị mê hoặc bởi bài phát biểu quyến rũ của chính trị gia.

Were the attendees beguiled by the live music at the event?

Các khách mời có bị mê hoặc bởi âm nhạc trực tiếp tại sự kiện không?

02

Bị quyến rũ lừa dối.

Deceived by charm.

Ví dụ

Many students were beguiled by the speaker's captivating stories.

Nhiều sinh viên đã bị quyến rũ bởi những câu chuyện hấp dẫn của diễn giả.

The audience was not beguiled by the magician's tricks at all.

Khán giả hoàn toàn không bị quyến rũ bởi những trò ảo thuật của ảo thuật gia.

Were you beguiled by the charm of the social event?

Bạn có bị quyến rũ bởi sức hấp dẫn của sự kiện xã hội không?

03

Say mê hoặc bị quyến rũ.

Enthralled or captivated.

Ví dụ

The audience was beguiled by Taylor Swift's captivating performance last night.

Khán giả đã bị mê hoặc bởi màn trình diễn hấp dẫn của Taylor Swift tối qua.

Many people were not beguiled by the politician's empty promises.

Nhiều người không bị mê hoặc bởi những lời hứa rỗng tuếch của chính trị gia.

Were you beguiled by the charm of the new social media app?

Bạn có bị mê hoặc bởi sức hấp dẫn của ứng dụng mạng xã hội mới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beguiled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beguiled

Không có idiom phù hợp