Bản dịch của từ Behaves trong tiếng Việt

Behaves

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Behaves (Verb)

bɪhˈeɪvz
bɪhˈeɪvz
01

Để tiến hành bản thân một cách cụ thể.

To conduct oneself in a specified manner.

Ví dụ

She behaves politely during the group discussion.

Cô ấy cư xử lịch sự trong buổi thảo luận nhóm.

He never behaves rudely towards his classmates.

Anh ấy không bao giờ cư xử thô lỗ với bạn cùng lớp.

Does Sarah behaves professionally in her IELTS speaking test?

Sarah có cư xử chuyên nghiệp trong bài thi nói IELTS của mình không?

02

Để hành động theo một cách cụ thể.

To act in a specified way.

Ví dụ

She behaves politely during the IELTS speaking test.

Cô ấy cư xử lịch sự trong bài kiểm tra nói IELTS.

He does not behave rudely in the IELTS writing exam.

Anh ấy không cư xử thô lỗ trong bài kiểm tra viết IELTS.

Does John behave appropriately in the IELTS listening section?

John có cư xử phù hợp trong phần nghe IELTS không?

03

Để tuân theo các quy tắc hoặc hành xử đúng đắn.

To follow the rules or conduct oneself properly.

Ví dụ

She behaves politely during the IELTS speaking test.

Cô ấy cư xử lịch sự trong bài kiểm tra nói IELTS.

He never behaves rudely in social situations.

Anh ấy không bao giờ cư xử thô lỗ trong các tình huống xã hội.

Does Tom behave appropriately in formal writing tasks?

Tom có cư xử đúng mực trong các bài viết chính thức không?

Dạng động từ của Behaves (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Behave

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Behaved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Behaved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Behaves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Behaving

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/behaves/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] In my opinion, an ideal society is the society where everyone who lives in it with pure altruism [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] It is, in fact, extremely difficult, if not impossible, to create a society where everyone with true selflessness [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Nevertheless, it still has to be acknowledged that young people have certain rights to as free individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] Ignorance and carelessness sometimes causes tourists to in ways which fail to respect local customs or religious values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Behaves

Không có idiom phù hợp