Bản dịch của từ Behaviourism trong tiếng Việt

Behaviourism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Behaviourism (Noun)

01

Lý thuyết cho rằng hành vi của con người và động vật có thể được giải thích dưới dạng điều kiện, không cần đến suy nghĩ hay cảm xúc, và các rối loạn tâm lý được điều trị tốt nhất bằng cách thay đổi các kiểu hành vi.

The theory that human and animal behaviour can be explained in terms of conditioning without appeal to thoughts or feelings and that psychological disorders are best treated by altering behaviour patterns.

Ví dụ

Behaviourism explains how social interactions shape our actions and reactions.

Học thuyết hành vi giải thích cách tương tác xã hội hình thành hành động của chúng ta.

Behaviourism does not consider emotions in understanding social behaviour.

Học thuyết hành vi không xem xét cảm xúc trong việc hiểu hành vi xã hội.

How does behaviourism influence our understanding of social norms?

Học thuyết hành vi ảnh hưởng như thế nào đến sự hiểu biết về các chuẩn mực xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Behaviourism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] When schools prioritize positive it can assist in mitigating bullying, aggression, and other inappropriate that pose a threat to students' mental health and well-being [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] In my opinion, celebrities have a major influence on young people's [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] This may lead to lower self-esteem and antisocial including delinquency, illegal drug use, and unsafe sexual relationships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Unlike parents, learning institutions have a unique opportunity to shape children's [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023

Idiom with Behaviourism

Không có idiom phù hợp