Bản dịch của từ Beken trong tiếng Việt

Beken

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beken (Verb)

bˈɛkən
bˈɛkən
01

(chuyển tiếp, lỗi thời) để giao hàng.

Transitive obsolete to deliver.

Ví dụ

The charity aims to beken food to the homeless in Chicago.

Tổ chức từ thiện nhằm cung cấp thực phẩm cho người vô gia cư ở Chicago.

They do not beken clothes to those in need regularly.

Họ không thường xuyên cung cấp quần áo cho những người cần thiết.

Will the city beken support to local shelters this winter?

Thành phố có cung cấp hỗ trợ cho các nơi trú ẩn địa phương mùa đông này không?

02

(chuyển tiếp, chủ yếu là scotland) cam kết.

Transitive chiefly scotland to commit.

Ví dụ

They beken to help the community during the festival last year.

Họ đã cam kết giúp đỡ cộng đồng trong lễ hội năm ngoái.

The volunteers did not beken to support the local charity event.

Các tình nguyện viên đã không cam kết hỗ trợ sự kiện từ thiện địa phương.

Did the organization beken to improve social services in the city?

Tổ chức có cam kết cải thiện dịch vụ xã hội trong thành phố không?

03

(chuyển tiếp, lỗi thời) để cho biết; tiết lộ.

Transitive obsolete to make known reveal.

Ví dụ

The report will beken the truth about social inequality in America.

Báo cáo sẽ tiết lộ sự thật về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

They did not beken their plans for the community project.

Họ đã không tiết lộ kế hoạch cho dự án cộng đồng.

Will the organization beken its financial support for local initiatives?

Tổ chức có tiết lộ hỗ trợ tài chính cho các sáng kiến địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/beken/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beken

Không có idiom phù hợp