Bản dịch của từ Believe in trong tiếng Việt

Believe in

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Believe in (Verb)

01

Chấp nhận rằng điều gì đó là đúng, đặc biệt là không có bằng chứng.

To accept that something is true especially without proof.

Ví dụ

Many people believe in climate change after seeing recent weather reports.

Nhiều người tin vào biến đổi khí hậu sau khi xem báo cáo thời tiết gần đây.

They do not believe in conspiracy theories about social media.

Họ không tin vào các thuyết âm mưu về mạng xã hội.

Do you believe in the power of community support for social change?

Bạn có tin vào sức mạnh của sự hỗ trợ cộng đồng cho sự thay đổi xã hội không?

Believe in (Phrase)

01

Có niềm tin hoặc sự tự tin vào một ai đó hoặc một cái gì đó.

To have faith or confidence in someone or something.

Ví dụ

Many people believe in social justice for all citizens in America.

Nhiều người tin vào công bằng xã hội cho tất cả công dân ở Mỹ.

They do not believe in the effectiveness of social media campaigns.

Họ không tin vào hiệu quả của các chiến dịch truyền thông xã hội.

Do you believe in the power of community service for social change?

Bạn có tin vào sức mạnh của dịch vụ cộng đồng để thay đổi xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Believe in cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] Some people that sponsorship in sports, as a method of advertising, can have negative consequences, while others it is positive [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] While some people that schools should mix students of different academic abilities, others that students should only study with those at their academic level [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] On the one hand, I that it is quite important to plan for the future [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I that humans are typically intrigued by mysteries and like puzzle-solving [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Believe in

Không có idiom phù hợp