Bản dịch của từ Benefact trong tiếng Việt
Benefact
Benefact (Noun)
Một người thực hiện một yêu cầu hoặc tài sản, đặc biệt là một tài sản mang lại lợi ích cho một người hoặc tổ chức.
A person who makes a bequest or endowment especially one that benefits a person or institution.
Mr. Smith is a benefact for local schools in our community.
Ông Smith là một người ủng hộ cho các trường học trong cộng đồng.
Many benefacts do not want public recognition for their contributions.
Nhiều người ủng hộ không muốn được công nhận công khai cho đóng góp của họ.
Is there a benefact supporting the new community health center project?
Có một người ủng hộ nào đang hỗ trợ dự án trung tâm sức khỏe cộng đồng mới không?
Benefact (Verb)
Many volunteers benefact the community by organizing food drives every month.
Nhiều tình nguyện viên giúp ích cho cộng đồng bằng cách tổ chức phát thực phẩm mỗi tháng.
They do not benefact society by ignoring important social issues.
Họ không giúp ích cho xã hội bằng cách phớt lờ các vấn đề xã hội quan trọng.
How can we benefact our local community through education programs?
Làm thế nào chúng ta có thể giúp ích cho cộng đồng địa phương thông qua các chương trình giáo dục?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp