Bản dịch của từ Beneficence trong tiếng Việt

Beneficence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beneficence (Noun)

bənˈɛfəsns
bənˈɛfɪsns
01

Tính cách hoặc hành vi tốt hoặc từ thiện.

Good or charitable character or behavior.

Ví dụ

Her beneficence helped many families during the recent flood in Houston.

Sự từ thiện của cô ấy đã giúp nhiều gia đình trong trận lũ gần đây ở Houston.

His beneficence did not reach the homeless community in New York City.

Sự từ thiện của anh ấy không đến được với cộng đồng vô gia cư ở New York.

Is beneficence important in social programs like food banks?

Liệu sự từ thiện có quan trọng trong các chương trình xã hội như ngân hàng thực phẩm không?

02

Một hành động từ thiện, một việc làm tử tế; một hành động mang lại lợi ích cho người khác.

An act of philanthropy a kind deed an act which benefits someone else.

Ví dụ

Her beneficence helped many families in need during the pandemic.

Hành động từ thiện của cô ấy đã giúp nhiều gia đình trong đại dịch.

His beneficence did not improve the local community's living conditions.

Hành động từ thiện của anh ấy không cải thiện điều kiện sống của cộng đồng địa phương.

Can you describe an example of beneficence in your neighborhood?

Bạn có thể mô tả một ví dụ về hành động từ thiện trong khu phố của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beneficence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beneficence

Không có idiom phù hợp