Bản dịch của từ Bimetallism trong tiếng Việt

Bimetallism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bimetallism (Noun)

01

Một hệ thống cho phép đồng tiền không hạn chế của hai kim loại (ví dụ vàng và bạc) được đấu thầu hợp pháp theo tỷ lệ cố định với nhau.

A system of allowing the unrestricted currency of two metals eg gold and silver as legal tender at a fixed ratio to each other.

Ví dụ

Bimetallism was popular in the United States during the 19th century.

Bimetallism đã phổ biến ở Hoa Kỳ trong thế kỷ 19.

Many economists do not support bimetallism as a stable monetary system.

Nhiều nhà kinh tế không ủng hộ bimetallism như một hệ thống tiền tệ ổn định.

Is bimetallism still relevant in today's economic discussions?

Bimetallism có còn phù hợp trong các cuộc thảo luận kinh tế ngày nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bimetallism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bimetallism

Không có idiom phù hợp