Bản dịch của từ Bioprinting trong tiếng Việt
Bioprinting
Bioprinting (Noun)
Việc sử dụng công nghệ in 3d với các vật liệu kết hợp các tế bào sống sống, ví dụ: để sản xuất mô cho phẫu thuật tái tạo.
The use of 3d printing technology with materials that incorporate viable living cells eg to produce tissue for reconstructive surgery.
Bioprinting can create skin for burn victims like John Smith.
In sinh học có thể tạo ra da cho nạn nhân bỏng như John Smith.
Bioprinting does not always guarantee successful tissue integration in patients.
In sinh học không phải lúc nào cũng đảm bảo tích hợp mô thành công ở bệnh nhân.
Is bioprinting the future of organ transplants for patients worldwide?
Liệu in sinh học có phải là tương lai của cấy ghép nội tạng cho bệnh nhân toàn cầu không?