Bản dịch của từ Blasting trong tiếng Việt

Blasting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blasting (Verb)

blˈæstɪŋ
blˈæstɪŋ
01

Phân từ hiện tại của vụ nổ.

Present participle of blast.

Ví dụ

The protesters were blasting loud music to make their voices heard.

Những người biểu tình đã mở nhạc thật lớn để vang lên tiếng nói của họ.

The viral video was blasting on all social media platforms.

Đoạn video lan truyền đã gây sốt trên tất cả các nền tảng mạng xã hội.

The politician was blasting his opponents in a fiery speech.

Chính trị gia đã chỉ trích đối thủ của mình bằng một bài phát biểu nảy lửa.

Dạng động từ của Blasting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blasting

Blasting (Noun)

blˈæstɪŋ
blˈæstɪŋ
01

Một lực hủy diệt hoặc một vụ nổ dữ dội.

A destructive force or an intense explosion.

Ví dụ

The blasting of music at the party annoyed the neighbors.

Tiếng nhạc nổ trong bữa tiệc khiến những người hàng xóm khó chịu.

The blasting of fireworks lit up the night sky during the festival.

Tiếng nổ của pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm trong lễ hội.

The blasting of news about the pandemic caused panic among the citizens.

Tin tức về đại dịch bùng nổ đã khiến người dân hoảng sợ.

02

Một cơn gió dữ dội.

A violent gust of wind.

Ví dụ

During the storm, a blasting wind knocked down power lines.

Trong cơn bão, một cơn gió mạnh đã làm đổ các đường dây điện.

The blasting wind caused damage to several homes in the area.

Gió thổi đã gây hư hại cho một số ngôi nhà trong khu vực.

Residents were warned about the potential dangers of the blasting wind.

Người dân đã được cảnh báo về mối nguy hiểm tiềm ẩn của gió thổi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blasting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Let me tell you about this awesome time when I had a visiting a family member at their place [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for the elderly who may prefer reminiscing about the past while having a with their old fellows [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for history geeks like me or the elderly who may prefer reminiscing about the past while having a with their old fellows [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Blasting

Không có idiom phù hợp