Bản dịch của từ Blithely trong tiếng Việt

Blithely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blithely (Adverb)

blaɪðli
blˈaɪɵli
01

(lỗi thời) một cách tử tế.

Obsolete in a kind manner.

Ví dụ

She blithely offered help to the elderly at the community center.

Cô ấy vui vẻ đề nghị giúp đỡ người già ở trung tâm cộng đồng.

They did not blithely ignore the needs of the homeless population.

Họ không vui vẻ phớt lờ nhu cầu của người vô gia cư.

Did he blithely dismiss the concerns raised during the social meeting?

Liệu anh ấy có vui vẻ bác bỏ những lo ngại trong cuộc họp xã hội không?

02

Một cách vui vẻ, vô tư.

In a joyful carefree manner.

Ví dụ

She blithely danced at the party last Saturday with friends.

Cô ấy vui vẻ nhảy múa tại bữa tiệc thứ Bảy tuần trước với bạn bè.

He did not blithely ignore the social issues in our community.

Anh ấy không vui vẻ phớt lờ các vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta.

Did they blithely discuss their plans for the community event?

Họ có vui vẻ bàn luận về kế hoạch cho sự kiện cộng đồng không?

03

Không có sự quan tâm, quan tâm hay cân nhắc.

Without care concern or consideration.

Ví dụ

People blithely ignore social issues affecting their communities every day.

Mọi người vô tư bỏ qua các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

She does not blithely dismiss the importance of volunteering in society.

Cô ấy không vô tư bác bỏ tầm quan trọng của việc tình nguyện trong xã hội.

Do young people blithely accept social norms without questioning them?

Liệu giới trẻ có vô tư chấp nhận các chuẩn mực xã hội mà không đặt câu hỏi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blithely/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blithely

Không có idiom phù hợp