Bản dịch của từ Blood soaked trong tiếng Việt

Blood soaked

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blood soaked (Idiom)

01

Bị bao phủ trong máu do bạo lực hoặc thương tích.

To be covered in blood due to violence or injury.

Ví dụ

The crime scene was blood soaked after the violent robbery last night.

Hiện trường vụ án đầy máu sau vụ cướp bạo lực tối qua.

The report did not mention any blood soaked evidence from the protest.

Báo cáo không đề cập đến bất kỳ bằng chứng nào đầy máu từ cuộc biểu tình.

Was the victim found in a blood soaked condition at the hospital?

Nạn nhân có được tìm thấy trong tình trạng đầy máu tại bệnh viện không?

The crime scene was blood soaked after the violent robbery last night.

Hiện trường vụ án đầy máu sau vụ cướp bạo lực tối qua.

The report did not mention the blood soaked conditions of the victims.

Báo cáo không đề cập đến tình trạng đầy máu của các nạn nhân.

02

Bị ướt hoặc thấm đẫm máu.

To be thoroughly wet or saturated with blood.

Ví dụ

The crime scene was blood soaked after the violent attack last night.

Hiện trường vụ án bị ngâm trong máu sau cuộc tấn công bạo lực tối qua.

The report did not mention any blood soaked evidence from the investigation.

Báo cáo không đề cập đến bất kỳ bằng chứng nào bị ngâm trong máu từ cuộc điều tra.

Was the shirt found blood soaked at the location of the incident?

Chiếc áo được tìm thấy có bị ngâm trong máu tại hiện trường không?

The crime scene was blood soaked after the violent attack last night.

Hiện trường vụ án đã thấm máu sau cuộc tấn công bạo lực tối qua.

The volunteers did not find any blood soaked clothes in the donation box.

Các tình nguyện viên không tìm thấy quần áo thấm máu trong thùng quyên góp.

03

Phải chịu đựng quá mức do một tình huống hoặc hành động.

To suffer excessively due to a situation or action.

Ví dụ

Many families are blood soaked from the recent economic crisis.

Nhiều gia đình đang chịu đựng nặng nề từ cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây.

The community is not blood soaked from the charity events.

Cộng đồng không chịu đựng nặng nề từ các sự kiện từ thiện.

Why are so many people blood soaked in this social issue?

Tại sao nhiều người lại chịu đựng nặng nề trong vấn đề xã hội này?

Many communities are blood soaked from years of violent conflict.

Nhiều cộng đồng đã chịu đựng quá nhiều từ xung đột bạo lực.

The city’s history is not blood soaked, but it has struggles.

Lịch sử của thành phố không bị đẫm máu, nhưng vẫn có những khó khăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blood soaked cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blood soaked

Không có idiom phù hợp