Bản dịch của từ Blow hot air trong tiếng Việt

Blow hot air

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blow hot air (Verb)

01

Nói một cách sôi nổi và mạnh mẽ mà không nói bất cứ điều gì quan trọng hoặc đúng sự thật.

To speak in a lively and forceful way without saying anything important or true.

Ví dụ

During the meeting, he just likes to blow hot air.

Trong cuộc họp, anh ấy chỉ thích nói toác mồm.

She always blows hot air when discussing the latest trends.

Cô ấy luôn nói toác mồm khi thảo luận về xu hướng mới nhất.

Don't listen to him, he tends to blow hot air about success.

Đừng nghe anh ấy, anh ta thường nói toác mồm về thành công.

During the meeting, she just blew hot air without any substance.

Trong cuộc họp, cô ấy chỉ nói toàn là lời nói trống rỗng.

The professor blew hot air about the benefits of social media.

Giáo sư nói toàn lời nói trống rỗng về lợi ích của truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blow hot air cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blow hot air

Không có idiom phù hợp