Bản dịch của từ Blow your own trumpet trong tiếng Việt

Blow your own trumpet

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blow your own trumpet (Idiom)

01

Khoe khoang về thành tích hoặc thành công của bản thân.

To boast about one's own achievements or accomplishments.

Ví dụ

Maria often blows her own trumpet about her charity work.

Maria thường khoe khoang về công việc từ thiện của mình.

John does not blow his own trumpet at social events.

John không khoe khoang về bản thân tại các sự kiện xã hội.

Why does Lisa blow her own trumpet so much?

Tại sao Lisa lại thường khoe khoang như vậy?

02

Quảng bá cho bản thân một cách thái quá hoặc ích kỷ.

To promote oneself excessively or selfishly.

Ví dụ

She often blows her own trumpet at social events.

Cô ấy thường khoe khoang bản thân tại các sự kiện xã hội.

He doesn't blow his own trumpet during discussions.

Anh ấy không khoe khoang bản thân trong các cuộc thảo luận.

Why does she always blow her own trumpet?

Tại sao cô ấy luôn khoe khoang bản thân?

03

Gọi sự chú ý đến tài năng và thành công của bản thân một cách không cần thiết.

To call attention to one’s own talents and successes unnecessarily.

Ví dụ

She often blows her own trumpet at social gatherings.

Cô ấy thường khoe khoang tài năng tại các buổi gặp gỡ xã hội.

He doesn’t blow his own trumpet, preferring to stay humble.

Anh ấy không khoe khoang, thích giữ sự khiêm tốn.

Why do you blow your own trumpet during our social events?

Tại sao bạn lại khoe khoang trong các sự kiện xã hội của chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blow your own trumpet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blow your own trumpet

Không có idiom phù hợp