Bản dịch của từ Blustery trong tiếng Việt

Blustery

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blustery (Adjective)

blˈʌstɚi
blˈʌstɚi
01

(về thời tiết hoặc một khoảng thời gian) đặc trưng bởi gió mạnh và thường mưa.

Of weather or a period of time characterized by strong winds and often rain.

Ví dụ

The blustery weather forced the cancellation of the outdoor charity event.

Thời tiết gió mạnh buộc phải hủy sự kiện từ thiện ngoài trời.

Despite the blustery conditions, the social gathering continued inside the hall.

Mặc dù điều kiện gió mạnh, buổi tụ tập xã hội tiếp tục trong phòng.

The blustery day made it difficult for volunteers to set up the tent.

Ngày gió mạnh làm cho việc thiết lập lều khó khăn cho tình nguyện viên.

Dạng tính từ của Blustery (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Blustery

Cùn

More blustery

Thêm cùn

Most blustery

Cùn nhất

Blustery

Cùn

Blusterier

Blusterier

Blusteriest

Rực rỡ nhất

Blustery (Adverb)

blˈʌstɚi
blˈʌstɚi
01

Theo cách bị ảnh hưởng bởi hoặc chịu gió mạnh hoặc thời tiết ẩm ướt.

In a way that is affected by or subject to strong winds or wet weather.

Ví dụ

The outdoor event was canceled due to the blustery weather.

Sự kiện ngoại trời bị hủy do thời tiết gió mạnh.

She struggled to walk straight in the blustery conditions.

Cô ấy gặp khó khăn khi đi thẳng trong điều kiện gió mạnh.

The blustery rain made it difficult to hear each other.

Mưa gió tạo ra khó khăn trong việc nghe nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blustery/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blustery

Không có idiom phù hợp