Bản dịch của từ Bohemian trong tiếng Việt

Bohemian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bohemian (Adjective)

boʊhˈimin
boʊhˈimin
01

Độc đáo về mặt xã hội theo cách nghệ thuật.

Socially unconventional in an artistic way.

Ví dụ

The bohemian artists gathered at the café for creative discussions.

Những nghệ sĩ bohemian tập trung tại quán cà phê để thảo luận sáng tạo.

Her bohemian style does not conform to traditional fashion rules.

Phong cách bohemian của cô ấy không tuân theo quy tắc thời trang truyền thống.

Is the bohemian lifestyle popular among young people today?

Lối sống bohemian có phổ biến trong giới trẻ ngày nay không?

02

Liên quan đến bohemia hoặc người dân ở đó.

Relating to bohemia or its people.

Ví dụ

The bohemian lifestyle attracts many young artists in San Francisco.

Lối sống bohemian thu hút nhiều nghệ sĩ trẻ ở San Francisco.

Not everyone appreciates the bohemian culture in urban areas.

Không phải ai cũng đánh giá cao văn hóa bohemian ở các khu đô thị.

Is the bohemian community growing in your city?

Cộng đồng bohemian có đang phát triển ở thành phố của bạn không?

Bohemian (Noun)

boʊhˈimin
boʊhˈimin
01

Là người bản địa hoặc cư dân ở bohemia (nay là phần phía tây của cộng hòa séc).

A native or inhabitant of bohemia now the western part of the czech republic.

Ví dụ

Many bohemians celebrate their culture at the annual Prague festival.

Nhiều người Bohemian ăn mừng văn hóa của họ tại lễ hội Prague hàng năm.

Not all bohemians live in the Czech Republic today.

Không phải tất cả người Bohemian đều sống ở Cộng hòa Séc ngày nay.

Are there many bohemians in the United States now?

Có nhiều người Bohemian ở Hoa Kỳ hiện nay không?

02

Một người khác thường về mặt xã hội, đặc biệt là người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật.

A socially unconventional person especially one who is involved in the arts.

Ví dụ

The bohemian lifestyle attracts many artists in New York City.

Phong cách bohemian thu hút nhiều nghệ sĩ ở thành phố New York.

Not every artist lives a bohemian life in Los Angeles.

Không phải nghệ sĩ nào cũng sống cuộc sống bohemian ở Los Angeles.

Is the bohemian culture popular among young people in San Francisco?

Văn hóa bohemian có phổ biến trong giới trẻ ở San Francisco không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bohemian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] However, if I had to pick, I would say that " Rhapsody" by Queen is a song that I never get tired of listening to [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Bohemian

Không có idiom phù hợp