Bản dịch của từ Bohemia trong tiếng Việt

Bohemia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bohemia (Noun)

boʊhˈimiə
boʊhˈimiə
01

Một khu vực hình thành phần phía tây của cộng hòa séc. trước đây là một vương quốc slav, nó trở thành một tỉnh của tiệp khắc mới được thành lập theo hiệp ước versailles năm 1919.

A region forming the western part of the czech republic formerly a slavic kingdom it became a province of the newly formed czechoslovakia by the treaty of versailles in 1919.

Ví dụ

Bohemia was part of Czechoslovakia after the Treaty of Versailles in 1919.

Bohemia đã là một phần của Tiệp Khắc sau Hiệp ước Versailles năm 1919.

Bohemia is not just a historical region; it has rich culture.

Bohemia không chỉ là một vùng lịch sử; nó có văn hóa phong phú.

Is Bohemia still relevant in today's discussions about Czech history?

Bohemia có còn liên quan trong các cuộc thảo luận hôm nay về lịch sử Czech không?

02

Những con người nghệ thuật, độc đáo về mặt xã hội và những lĩnh vực họ thường xuyên lui tới, được xem chung.

Socially unconventional artistic people and the areas they frequent viewed collectively.

Ví dụ

Many artists live in the bohemia of San Francisco's Mission District.

Nhiều nghệ sĩ sống trong bohemia của Khu Mission ở San Francisco.

The bohemia in Paris is not as vibrant as before.

Bohemia ở Paris không còn sôi động như trước.

Is the bohemia in New York still attracting young creatives?

Bohemia ở New York vẫn thu hút những người sáng tạo trẻ chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bohemia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bohemia

Không có idiom phù hợp