Bản dịch của từ Bolt from the blue trong tiếng Việt

Bolt from the blue

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bolt from the blue (Idiom)

01

Một sự kiện hoặc sự việc xảy ra bất ngờ và bất ngờ.

A sudden and unexpected event or occurrence.

Ví dụ

The news of the pandemic was a bolt from the blue for everyone.

Tin tức về đại dịch là một cú sốc bất ngờ cho mọi người.

The sudden job loss was not a bolt from the blue for her.

Việc mất việc đột ngột không phải là một cú sốc bất ngờ với cô ấy.

Was the announcement of the new law a bolt from the blue?

Liệu thông báo về luật mới có phải là một cú sốc bất ngờ không?

02

Một điều gì đó đến hoàn toàn bất ngờ.

Something that comes as a complete surprise.

Ví dụ

The news of the lockdown was a bolt from the blue for everyone.

Tin tức về việc phong tỏa là một cú sốc bất ngờ cho mọi người.

The sudden job loss was not a bolt from the blue for her.

Việc mất việc đột ngột không phải là một cú sốc bất ngờ với cô ấy.

Was the announcement about the new policy a bolt from the blue?

Thông báo về chính sách mới có phải là một cú sốc bất ngờ không?

03

Một sự kiện không lường trước được gây sốc hoặc mất tinh thần.

An unforeseen event that causes shock or dismay.

Ví dụ

The sudden job loss was a bolt from the blue for Sarah.

Việc mất việc đột ngột là một cú sốc đối với Sarah.

The community did not expect the bolt from the blue last week.

Cộng đồng không mong đợi cú sốc đó vào tuần trước.

Was the announcement of the new policy a bolt from the blue?

Liệu thông báo về chính sách mới có phải là cú sốc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bolt from the blue/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bolt from the blue

Không có idiom phù hợp