Bản dịch của từ Born-again trong tiếng Việt

Born-again

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Born-again (Adjective)

ˌbɔr.nəˈɡɛn
ˌbɔr.nəˈɡɛn
01

Liên quan đến hoặc chỉ một người đã cải đạo sang đức tin cá nhân nơi đấng christ (có liên quan đến giăng 3:3)

Relating to or denoting a person who has converted to a personal faith in christ with reference to john 33.

Ví dụ

She is a born-again Christian who attends church regularly.

Cô ấy là một Kitô hữu tái sinh thường xuyên đến nhà thờ.

The born-again community organizes charity events to help the needy.

Cộng đồng Kitô hữu tái sinh tổ chức sự kiện từ thiện để giúp người nghèo.

He shared his born-again experience with others to inspire them.

Anh ấy chia sẻ trải nghiệm tái sinh của mình với người khác để truyền cảm hứng cho họ.

Born-again (Noun)

ˌbɔr.nəˈɡɛn
ˌbɔr.nəˈɡɛn
01

Một cơ-đốc nhân được tái sinh.

A bornagain christian.

Ví dụ

She is a born-again who actively volunteers at the local church.

Cô ấy là một người tin Chúa giáo tái sinh, thường xuyên tình nguyện tại nhà thờ địa phương.

The born-again group organizes charity events to help the homeless.

Nhóm người tin Chúa giáo tái sinh tổ chức sự kiện từ thiện để giúp người vô gia cư.

Many born-agains find comfort and community in their religious beliefs.

Nhiều người tin Chúa giáo tái sinh tìm thấy sự an ủi và cộng đồng trong niềm tin tôn giáo của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/born-again/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Born-again

Không có idiom phù hợp