Bản dịch của từ Boxes trong tiếng Việt
Boxes

Boxes (Noun)
Số nhiều của hộp.
Plural of box.
She received many boxes of books for her charity event.
Cô ấy nhận được nhiều hộp sách cho sự kiện từ thiện của mình.
He didn't have enough boxes to pack all the donated clothes.
Anh ấy không có đủ hộp để đóng gói tất cả quần áo được quyên góp.
Do you know how many boxes of supplies we need for tomorrow?
Bạn có biết chúng ta cần bao nhiêu hộp vật phẩm cho ngày mai không?
Dạng danh từ của Boxes (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Box | Boxes |
Họ từ
Từ "boxes" là số nhiều của danh từ "box", có nghĩa là những vật chứa, thường có hình dáng hình chữ nhật hoặc vuông, dùng để đóng gói hoặc bảo quản đồ vật. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được viết giống nhau và phát âm gần giống nhau, tuy nhiên, ở một số vùng, cách phát âm có thể khác biệt nhẹ giữa hai phiên bản. Từ "boxes" được sử dụng phổ biến trong cả hai biến thể ngôn ngữ với nghĩa tương tự, liên quan đến việc chứa đựng hoặc phân loại hàng hóa.
Từ "boxes" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "cúva", có nghĩa là "hộp" hay "đồ chứa". Từ này đã được chuyển hóa qua tiếng Pháp cổ thành "boce", và dần dần phát triển thành "box" trong tiếng Anh. Sự phát triển này phản ánh việc các hộp được sử dụng rộng rãi để chứa đựng và bảo quản đồ vật. Ngày nay, "boxes" không chỉ đề cập đến vật chứa vật lý mà còn mang ý nghĩa ẩn dụ về khung, giới hạn trong các khía cạnh khác nhau của cuộc sống.
Từ "boxes" thường xuất hiện trong bốn thành phần của bài thi IELTS: Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Trong phần Nghe và Đọc, từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả sản phẩm hoặc chỉ định không gian, như trong các văn bản liên quan đến thương mại hoặc logistics. Ở phần Nói và Viết, từ này thường được sử dụng khi thảo luận về tổ chức thông tin, vật phẩm chuyển phát, hoặc các chủ đề liên quan đến đóng gói.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



