Bản dịch của từ Bring before the bar trong tiếng Việt

Bring before the bar

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring before the bar (Phrase)

bɹˈɪŋ bɨfˈɔɹ ðə bˈɑɹ
bɹˈɪŋ bɨfˈɔɹ ðə bˈɑɹ
01

Trình bày một vụ kiện tại tòa án.

To present a legal case in court

Ví dụ

The lawyer will bring before the bar evidence for the case.

Luật sư sẽ trình bày bằng chứng cho vụ án trước tòa.

They did not bring before the bar any witnesses last week.

Họ đã không trình bày bất kỳ nhân chứng nào trước tòa tuần trước.

Will they bring before the bar the new social justice case?

Họ có trình bày vụ án công bằng xã hội mới trước tòa không?

The lawyer will bring before the bar the evidence for the case.

Luật sư sẽ trình bày bằng chứng cho vụ án trước tòa.

They did not bring before the bar enough witnesses to support their claim.

Họ đã không trình bày đủ nhân chứng trước tòa để hỗ trợ yêu cầu.

02

Triệu tập ai đó ra tòa để đối mặt với cáo buộc.

To summon someone into court to face charges

Ví dụ

The judge will bring before the bar all accused individuals tomorrow.

Thẩm phán sẽ triệu tập tất cả các bị cáo vào ngày mai.

They did not bring before the bar any evidence against the defendant.

Họ đã không đưa ra bất kỳ bằng chứng nào chống lại bị cáo.

Will the police bring before the bar the suspects from last week?

Cảnh sát có triệu tập các nghi phạm từ tuần trước không?

The judge will bring before the bar the accused on Monday.

Thẩm phán sẽ triệu tập bị cáo ra tòa vào thứ Hai.

They did not bring before the bar the witnesses for the trial.

Họ đã không triệu tập các nhân chứng ra tòa cho phiên xét xử.

03

Đưa ai đó ra trước sự giám sát của pháp luật.

To expose someone to legal scrutiny

Ví dụ

The court will bring before the bar the suspects next week.

Tòa án sẽ đưa các nghi phạm ra trước pháp luật vào tuần tới.

They did not bring before the bar any evidence in the trial.

Họ đã không đưa ra bất kỳ bằng chứng nào trước tòa trong phiên xét xử.

Will the police bring before the bar the accused this month?

Cảnh sát có đưa bị cáo ra trước tòa trong tháng này không?

The lawyer decided to bring before the bar the corrupt politician.

Luật sư quyết định đưa chính trị gia tham nhũng ra trước tòa.

They did not bring before the bar the evidence against the suspect.

Họ không đưa ra trước tòa bằng chứng chống lại nghi phạm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bring before the bar/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bring before the bar

Không có idiom phù hợp