Bản dịch của từ Bullshitting trong tiếng Việt

Bullshitting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bullshitting (Verb)

bˈʊlʃtˌɪft
bˈʊlʃtˌɪft
01

Nói chuyện một cách ngớ ngẩn hoặc không trung thực, thường là để lừa người khác hoặc để thoát khỏi điều gì đó.

To talk in a silly or dishonest way often to trick people or to get out of something.

Ví dụ

He is always bullshitting during our group discussions about social issues.

Anh ấy luôn nói nhảm trong các cuộc thảo luận nhóm về vấn đề xã hội.

They are not bullshitting when discussing important social policies.

Họ không nói nhảm khi thảo luận về các chính sách xã hội quan trọng.

Are you bullshitting about your experience in social work?

Bạn có đang nói nhảm về kinh nghiệm của mình trong công tác xã hội không?

Stop bullshitting about your achievements in the IELTS speaking test.

Dừng nói dối về thành tích của bạn trong bài thi IELTS nói.

She never bullshits in her essays for the IELTS writing exam.

Cô ấy không bao giờ nói dối trong bài luận của mình cho kỳ thi viết IELTS.

Dạng động từ của Bullshitting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bullshit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bullshitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bullshitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bullshits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bullshitting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bullshitting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bullshitting

Không có idiom phù hợp