Bản dịch của từ Business to business trong tiếng Việt
Business to business

Business to business (Noun)
Giao dịch hoặc hoạt động được thực hiện giữa các doanh nghiệp, thay vì giữa một công ty và các cá nhân tiêu dùng.
Transactions or activities conducted between businesses, rather than between a company and individual consumers.
Business to business sales increased by 20% last year in Vietnam.
Doanh số bán hàng giữa các doanh nghiệp tăng 20% năm ngoái tại Việt Nam.
Business to business marketing strategies are not very effective for consumers.
Chiến lược tiếp thị giữa các doanh nghiệp không hiệu quả với người tiêu dùng.
Is business to business collaboration common in your industry?
Liệu hợp tác giữa các doanh nghiệp có phổ biến trong ngành của bạn không?
Business to business sales increased by 20% in 2023.
Doanh thu bán hàng giữa các doanh nghiệp tăng 20% trong năm 2023.
Many companies do not rely on business to business transactions.
Nhiều công ty không phụ thuộc vào giao dịch giữa các doanh nghiệp.
What is the impact of business to business marketing strategies?
Tác động của chiến lược tiếp thị giữa các doanh nghiệp là gì?
Business to business sales increased by 20% in 2022.
Doanh số bán hàng giữa các doanh nghiệp tăng 20% vào năm 2022.
Many companies do not focus on business to business transactions.
Nhiều công ty không tập trung vào giao dịch giữa các doanh nghiệp.
Is business to business marketing effective for small firms?
Tiếp thị giữa các doanh nghiệp có hiệu quả cho các công ty nhỏ không?