Bản dịch của từ Sector trong tiếng Việt

Sector

Noun [C] Noun [U/C]

Sector (Noun Countable)

ˈsek.tər
ˈsek.tɚ
01

Ngành, mảng, phần.

Industry, segment, section.

Ví dụ

The education sector is crucial for societal development.

Ngành giáo dục quan trọng cho sự phát triển xã hội.

The healthcare sector faces challenges due to population growth.

Ngành y tế đối mặt với thách thức do sự tăng trưởng dân số.

The technology sector contributes to innovation in modern society.

Ngành công nghệ đóng góp vào sự đổi mới trong xã hội hiện đại.

Kết hợp từ của Sector (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Urban sector

Lĩnh vực đô thị

The urban sector plays a crucial role in social development.

Khu vực đô thị đóng vai trò quan trọng trong phát triển xã hội.

Voluntary sector

Lĩnh vực tình nguyện

The voluntary sector provides free services to the community.

Tổ chức tình nguyện cung cấp dịch vụ miễn phí cho cộng đồng.

Financial sector

Ngành tài chính

The financial sector plays a crucial role in economic development.

Ngành tài chính đóng một vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế.

Health sector

Ngành y tế

The health sector plays a crucial role in society.

Ngành y tế đóng vai trò quan trọng trong xã hội.

Schools sector

Ngành giáo dục

The schools sector plays a crucial role in shaping society.

Ngành giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc định hình xã hội.

Sector (Noun)

sˈɛktɚ
sˈɛktəɹ
01

Một dụng cụ toán học bao gồm hai cánh tay có bản lề ở một đầu và được đánh dấu bằng các đường sin, tiếp tuyến, v.v. để lập sơ đồ.

A mathematical instrument consisting of two arms hinged at one end and marked with sines, tangents, etc. for making diagrams.

Ví dụ

The students used a sector to measure angles in their social studies project.

Các học sinh đã sử dụng một cánh để đo góc trong dự án học về xã hội của họ.

The sector helped in accurately plotting demographic data for the social analysis.

Cánh đã giúp vẽ đồ thị chính xác dữ liệu dân số cho phân tích xã hội.

The researcher relied on the sector to create precise graphs for the social report.

Nhà nghiên cứu đã dựa vào cánh để tạo ra biểu đồ chính xác cho báo cáo xã hội.

02

Một khu vực hoặc một phần khác biệt với những khu vực hoặc khu vực khác.

An area or portion that is distinct from others.

Ví dụ

The education sector is crucial for societal development.

Lĩnh vực giáo dục quan trọng cho phát triển xã hội.

The healthcare sector requires skilled professionals to provide quality services.

Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe yêu cầu các chuyên gia kỹ năng để cung cấp dịch vụ chất lượng.

The technology sector is rapidly evolving, impacting various aspects of society.

Lĩnh vực công nghệ đang phát triển nhanh chóng, ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của xã hội.

03

Hình phẳng được bao bọc bởi hai bán kính của một hình tròn hoặc hình elip và cung tròn ở giữa chúng.

The plane figure enclosed by two radii of a circle or ellipse and the arc between them.

Ví dụ

The education sector is crucial for societal development.

Ngành giáo dục quan trọng cho sự phát triển xã hội.

The health sector requires skilled professionals to provide care.

Ngành y tế cần chuyên gia có kỹ năng để cung cấp chăm sóc.

The technology sector is rapidly advancing in modern society.

Ngành công nghệ đang phát triển nhanh chóng trong xã hội hiện đại.

Dạng danh từ của Sector (Noun)

SingularPlural

Sector

Sectors

Kết hợp từ của Sector (Noun)

CollocationVí dụ

Oil sector

Ngành dầu mỏ

The oil sector contributes to job creation in the community.

Ngành dầu khí đóng góp vào việc tạo việc làm trong cộng đồng.

Industry sector

Ngành công nghiệp

The automotive industry sector employs thousands of workers globally.

Ngành công nghiệp ô tô tuyển dụng hàng nghìn công nhân trên toàn thế giới.

Important sector

Ngành quan trọng

Education is an important sector in social development.

Giáo dục là một lĩnh vực quan trọng trong phát triển xã hội.

Education sector

Ngành giáo dục

The education sector plays a vital role in shaping society.

Ngành giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc định hình xã hội.

Export sector

Ngành xuất khẩu

The export sector contributes significantly to the country's economy.

Ngành xuất khẩu đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của đất nước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sector cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] The four pie charts compare the distribution of male and female employment in three different in country A and country B. Overall, the service takes the greatest proportion of workers in both countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] From a quick glance, over the given period, town A witnessed a considerable increase in the percentage of people working for services-related jobs, surpassing the two remaining to become the most popular job meanwhile, manufacturing achieved the highest proportion of workers in town B [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Instead, it can be allocated for investing in other important such as education or transportation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Despite a marginal drop of 7%, the food industry still dominated other after a decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Sector

Không có idiom phù hợp