Bản dịch của từ Caid trong tiếng Việt

Caid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caid (Noun)

kɑˈɛð
kɑˈɛð
01

(lịch sử) thống đốc hoặc lãnh đạo địa phương, đặc biệt là ở bắc phi hoặc tây ban nha theo đạo moorish; một alcait.

Historical a local governor or leader especially in north africa or moorish spain an alcaide.

Ví dụ

The caid was responsible for maintaining order in the village.

Caid phải đảm bảo duy trì trật tự trong làng.

The new caid failed to gain the trust of the community.

Caid mới không thể giành được sự tin tưởng của cộng đồng.

Was the caid chosen by the people or appointed by the king?

Caid có được người chọn hay được vua bổ nhiệm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/caid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caid

Không có idiom phù hợp