Bản dịch của từ Cannonball trong tiếng Việt

Cannonball

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cannonball (Noun)

kˈænnbɔl
kˈænnbɑl
01

Một viên đạn tròn bằng kim loại hoặc đá bắn ra từ súng đại bác.

A round metal or stone projectile fired from a cannon.

Ví dụ

The cannonball hit the wall with a loud bang.

Quả đạn đại bác đập vào tường với tiếng nổ lớn.

The soldiers narrowly avoided the incoming cannonball.

Các lính đã kịp lúc tránh xa quả đạn đại bác đang tới.

Did the old castle ever get damaged by a cannonball?

Có pháo đài cũ nào bị hỏng vì quả đạn đại bác không?

02

Đầu tiên nhảy xuống nước bằng chân với đầu gối ôm vào ngực.

A jump into water feet first with the knees clasped to the chest.

Ví dụ

He performed a perfect cannonball into the pool during the party.

Anh ấy thực hiện một pha nhảy cannonball hoàn hảo vào hồ bơi trong buổi tiệc.

She doesn't like doing cannonballs because she's afraid of getting hurt.

Cô ấy không thích thực hiện những pha nhảy cannonball vì cô ấy sợ bị thương.

Did you see John's cannonball at the lake last weekend?

Bạn đã thấy pha nhảy cannonball của John ở hồ cuối tuần trước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cannonball/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cannonball

Không có idiom phù hợp